Giá PP hàng ngày tại Đông Nam Á có biến động như thế nào trong ngày hôm nay? Bài viết này DMT Polymer sẽ chia sẻ đến quý khách hàng một vài thông tin về giá PP tại Đông Nam Á. Một công ty sản xuất túi dệt tại Việt Nam đã nói rằng họ không nhận…
Giá PP hàng ngày tại Đông Nam Á có biến động như thế nào trong ngày hôm nay? Bài viết này DMT Polymer sẽ chia sẻ đến quý khách hàng một vài thông tin về giá PP tại Đông Nam Á.
Một công ty sản xuất túi dệt tại Việt Nam đã nói rằng họ không nhận được nhiều giá chào cho hàng PP nhập khẩu trong tuần này. Công ty này nói rằng họ chỉ nhận được giá nhập khẩu PP Homo Raffia xuất xứ Thái Lan. Mức giá được đưa ra là 1220 USD/tấn theo Thư tín dụng trả ngay, điều kiện CIF cảng chính Việt Nam.
Mặc dù giá chào ở mức hấp dẫn, nhưng công ty vẫn quyết định chưa nhập hàng do nhu cầu thị trường chậm. Phần lớn người tiêu dùng cuối, đặc biệt là thị trường xuất khẩu đều không muốn mua hàng số lượng lớn do phí vân chuyển đường biển cao. Do nhu cầu thành phẩm cuối chậm, công ty dự kiến sẽ giảm tỷ lệ sản xuất trong tháng 3.
Một nhà sản xuất Thái Lan đã cho biết các giá chào PP xuất khẩu mới nhất sang Indonesia. Trong tuần trước, nhà sản xuất đã hủy bỏ việc chào giá hàng PP Homo Raffia đến Indonesia với giá 1330 USD/tấn. Sang đến tuần này, nhà sản xuất đang chào giá cho hàng PP Homo Raffia ở mức 1300 USD/tấn. Phương thức thanh toán theo Thư tín dụng trả ngay, điều kiện CIF cảng chính Indonesia.
mặt hàng | giá (usd) | điều kiện giao hàng | chênh lệch so với ngày giao dịch trước (usd) |
---|---|---|---|
Brent | 56.1 | Phiên giao dịch tháng 3 | 0.02 |
NYMEX | 53.13 | Phiên giao dịch tháng 2 | -0.18 |
Naphtha | 515 | CFR Nhật Bản | 1 |
Ethylene | 952 – 960 | CFR Đông Bắc Á | -9 đến -11 |
Ethylene | 902 – 910 | CFR Đông Nam Á | -9 đến -11 |
Propylene | 977 – 985 | CFR Trung Quốc | Không thay đổi |
Propylene | 957 – 965 | FOB Hàn Quốc | Không thay đổi |
Điều kiện FD, chưa bao gồm VAT. Ngoại trừ đã bao gồm 12% VAT theo PHP và 10% VAT theo VND. Tất cả quy đổi sang USD chưa bao gồm VAT.
XUẤT XỨ | ĐƠN VỊ TIỀN TỆ | GIÁ CHÀO/TẤN | QUY ĐỔI SANG USD/TẤN |
---|---|---|---|
Indonesia | IDR | 19,750,000 – 20,700,000* | 1408 – 1476 |
Malaysia | IDR | 19,620,000 – 20,700,000* | 1399 – 1476 |
Thái Lan | IDR | 19,600,000 – 19,900,000 | 1398 – 1419 |
Việt Nam | IDR | 20,800,000 | 1484 |
Malaysia | MYR | 5300 | 1313 |
Philippines | PHP | 76000 – 77000 | 1411 – 1430 |
Thái Lan | THB | 38500 – 40000 | 1285 – 1335 |
Việt Nam | VND | 33,000,000 | 1298 |
Việt Nam | USD | 1200 | – |
Dấu (*): Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày
Giá nhập khẩu theo phương thức Tín Dụng trả ngay
Điều kiện CIF cảng chính Đông Nam Á
Xuất xứ | mặt hàng | giá chào (usd/tấn) |
---|---|---|
Trung Quốc | PP Homo Raffia | 1200 |
Đông Á | PP Homo Raffia | 1200 – 1220 |
Trung Đông | PP Homo Raffia | 1180 – 1250 |
Đông Nam Á | PP Homo Raffia | 1190 – 1260 |