DƯƠNG MINH THÀNH POLYMER
sales@dmtpolymer.com
+84 933333218

Giá PE hàng ngày tại Đông Nam Á, ngày 22 tháng 1

Giá PE hàng ngày tại Đông Nam Á có biến động như thế nào trong ngày hôm nay? Bài viết này DMT Polymer sẽ chia sẻ đến quý khách hàng thông tin giá PE tại Đông Nam Á một cách chi tiết. Một công ty thương mại tại Thái Lan đã chia sẻ tâm lý thị trường…

gia-pe-dong-nam-a

Giá PE hàng ngày tại Đông Nam Á có biến động như thế nào trong ngày hôm nay? Bài viết này DMT Polymer sẽ chia sẻ đến quý khách hàng thông tin giá PE tại Đông Nam Á một cách chi tiết.

gia-pe-dong-nam-a

Một công ty thương mại tại Thái Lan đã chia sẻ tâm lý thị trường PE tại nước này. Theo lời công ty này thì sức mua vẫn ở mức thấp và không có sự cải thiện so với tuần trước đó. Một số người bán cố gắng hạ thấp giá bán để cải thiện tâm lý người mua. Tuy nhiên việc làm này vẫn không mấy tác dụng và người mua vẫn chờ đợi.

Xu hướng tăng giá trên thị trường PE tại Trung Quốc không gây bất kỳ tác động nào đến giá PE nội địa tại Thái Lan. Một số người cho rằng hiện tượng này chỉ xảy ra trong thời gian ngắn. Trong thời gian tới, dựa theo mô hình truyền thống, sự cải thiện nhu cầu được dự đoán sẽ diễn ra vào cuối tháng 1.

Tại Indonesia, một nhà sản xuất thành phẩm nội địa cho biết nhận được giá chào PE nội địa với mức điều chỉnh giảm. So với mức giá tuần trước, giá chào HDPE Film nội địa giảm 600,000 IDR/tấn (42 USD/tấn). Tương tự đó, giá chào HDPE Film C4 nội địa cũng giảm 200,000 IDR/tấn (14 USD/tấn).

mặt hànggiá (usd)điều kiện giao hàngchênh lệch so với ngày giao dịch trước (usd)
Brent56.1Phiên giao dịch tháng 30.02
NYMEX53.13Phiên giao dịch tháng 2-0.18
Naphtha514CFR Nhật Bản-2
Ethylene952 – 960CFR Đông Bắc Á
-9 đến -11
Ethylene902 – 910CFR Đông Nam Á
-9 đến -11
Propylene977 – 985CFR Trung Quốc
Không thay đổi
Propylene957 – 965FOB Hàn Quốc
Không thay đổi

HDPE Film bằng tiền mặt/kỳ hạn tín dụng

Điều kiện FD, chưa bao gồm VAT. Ngoại trừ đã bao gồm 12% VAT theo PHP, tất cả quy đổi sang USD chưa bao gồm VAT.

XUẤT XỨĐƠN VỊ TIỀN TỆGIÁ CHÀO/TẤNQUY ĐỔI SANG USD/TẤN
IndonesiaIDR16,500,000 – 17,620,000*1176 – 1256
MalaysiaMYR16,800,000 – 17,800,000*1197 – 1269
Thái LanIDR16,600,000 – 16,900,0001183 – 1205
MalaysiaMYR4700*1164
PhilippinesPHP680001262
Thái LanTHB36000 – 370001201 – 1234

Dấu (*): Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày

LDPE Film bằng tiền mặt/kỳ hạn tín dụng

Điều kiện FD, chưa bao gồm VAT.

XUẤT XỨĐƠN VỊ TIỀN TỆGIÁ CHÀO/TẤNQUY ĐỔI SANG USD/TẤN
MalaysiaIDR24,000,000 – 24,500,000*1711 – 1747
Thái LanIDR23,000,0001640
MalaysiaMYR6250*1548
Thái LanTHB47000 – 480001568 – 1601

Dấu (*): Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày

LLDPE Film C4 bằng tiền mặt/kỳ hạn tín dụng

Điều kiện FD, chưa bao gồm VAT. Ngoại trừ đã bao gồm 12% VAT theo PHP, tất cả quy đổi sang USD chưa bao gồm VAT.

XUẤT XỨĐƠN VỊ TIỀN TỆGIÁ CHÀO/TẤNQUY ĐỔI SANG USD/TẤN
IndonesiaIDR16,600,000 – 17,800,0001183 – 1269
MalaysiaIDR16,500,000 – 17,200,000*1176 – 1226
Thái LanIDR16,600,000 – 17,000,000*1183 – 1212
MalaysiaMYR4900*1214
PhilippinesPHP6700 – 680001244 – 1262
Thái LanTHB36000 – 370001201 – 1234

Dấu (*): Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày

Giá nhập khẩu theo phương thức Tín Dụng trả ngay

Điều kiện CIF cảng chính Đông Nam Á

Xuất xứmặt hànggiá chào (usd/tấn)
Trung ÁHDPE Film1050 – 1060
Trung ĐôngHDPE Film1050 – 1100
Bắc MỹHDPE Film1060 – 1080*
Đông Nam ÁHDPE Film*1050 -1130
Trung ÁLDPE Film1350
Trung ĐôngLDPE Film1390 – 1450
Đông Nam ÁLDPE Film*1450 – 1530
Trung ĐôngLLDPE Film C41040 – 1100
Bắc MỹLLDPE Film C41050 – 1080*
Đông Nam ÁLLDPE Film C41080 – 1100

Dấu(*): Lô hàng tháng 2 vận chuyển từ cảng Klang

Trả lời