DƯƠNG MINH THÀNH POLYMER
sales@dmtpolymer.com
+84 933333218

Giá PE hàng ngày tại Đông Nam Á, ngày 20 tháng 1

Giá PE hàng ngày tại Đông Nam Á có biến động như thế nào trong ngày hôm nay? Bài viết này DMT Polymer sẽ chia sẻ đến quý khách hàng một vài thông tin hữu ích. Theo tin mới nhất vừa nhận được tại thị trường Thái Lan từ một nhà thương mại PE. Giá chào của…

gia-pe-hang-ngay-tai-dong-nam-a

Giá PE hàng ngày tại Đông Nam Á có biến động như thế nào trong ngày hôm nay? Bài viết này DMT Polymer sẽ chia sẻ đến quý khách hàng một vài thông tin hữu ích.

gia-pe-tai-dong-nam-a

Theo tin mới nhất vừa nhận được tại thị trường Thái Lan từ một nhà thương mại PE. Giá chào của các loại PE đều điều chỉnh giảm 500 THB/tấn (17 USD/tấn) so với tuần trước. Giá chào hiện tại 36750 THB/tấn (1222 USD/tấn) đối với HDPE Film và LLDPE Film C4. Mặt hàng LDPE Film có mức giá 47000THB/tấn (1563 USD/tấn). Tất cả đều bằng tiền mặt, điều kiện FD và chưa bao gồm VAT.

Một số nhà thương mại vẫn khá bi quan về doanh số bán hàng. Nguyên nhân là do khách hàng muốn tiêu thụ lượng hàng tồn kho trước đó của họ. Bên cạnh đó, nhu cầu về thành phẩm của những nhà sản xuất thành phẩm nội địa vẫn chưa được cải thiện. Sắp tới, các nhà thương mại dự đoán giá PE nội địa vào tuần tới sẽ còn giảm thêm khoảng 500 THB/tấn (17 USD/tấn).

Tại thị trường nhập khẩu, nhà sản xuất hóa dầu hàng đầu Ấn Độ đã thông báo nhận được yêu cầu mua hàng từ Việt Nam. Hầu hết đều lên tiếng với mức giá là 1380 USD/tấn đối với LDPE Film và 1030 USD/tấn đối với LLDPE Film C4. Tuy nhiên cho đến nay vẫn chưa có giao dịch được chốt. Nguyên nhân do giá của nhà sản xuất đưa ra không đáp ứng được yêu cầu của người mua. Đánh giá sơ bộ cho thấy giá PE tại Đông Nam Á được người mua chấp nhận ở mức thấp.

Riêng đối với mặt hàng LLDPE Film C4, nhà sản xuất đặt mục tiêu bán ở mức giá 1070 – 1080 USD/tấn. Cao hơn mức chấp nhận của người mua Việt Nam từ 40 – 50 USD/tấn. Tất cả đều theo Thư tín dụng trả ngay, điều kiện CIF cảng chính Việt Nam.

mặt hànggiá (usd)điều kiện giao hàngchênh lệch so với ngày giao dịch trước (usd)
Brent55.9Phiên giao dịch tháng 30.8
NYMEX52.98Phiên giao dịch tháng 20.62
Naphtha516CFR Nhật Bản1*
Ethylene992 – 1000CFR Đông Bắc Á-39 đến -41
Ethylene942 – 950CFR Đông Nam Á-39 đến -41
Propylene977 – 985CFR Trung QuốcKhông thay đổi
Propylene957 – 965FOB Hàn QuốcKhông thay đổi

Dấu (*): So với phiên giao dịch ngày 18 tháng 1

HDPE Film bằng tiền mặt/kỳ hạn tín dụng

Điều kiện FD, chưa bao gồm VAT. Ngoại trừ đã bao gồm 12% VAT theo PHP, tất cả quy đổi sang USD chưa bao gồm VAT.

XUẤT XỨĐƠN VỊ TIỀN TỆGIÁ CHÀO/TẤNQUY ĐỔI SANG USD/TẤN
IndonesiaIDR16,500,000 – 17,620,000*1171 – 1250
MalaysiaMYR4700*1160
PhilippinesPHP680001263
Thái LanTHB36000 – 375001197 – 1222

Dấu (*): Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày

LDPE Film bằng tiền mặt/kỳ hạn tín dụng

Điều kiện FD, chưa bao gồm VAT.

XUẤT XỨĐƠN VỊ TIỀN TỆGIÁ CHÀO/TẤNQUY ĐỔI SANG USD/TẤN
IndonesiaIDR24,000,000 – 24,500,000*1703 – 1738
MalaysiaMYR6250*1542
Thái LanTHB470001563

Dấu (*): Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày

LLDPE Film C4 bằng tiền mặt/kỳ hạn tín dụng

Điều kiện FD, chưa bao gồm VAT. Ngoại trừ đã bao gồm 12% VAT theo PHP, tất cả quy đổi sang USD chưa bao gồm VAT.

XUẤT XỨĐƠN VỊ TIỀN TỆGIÁ CHÀO/TẤNQUY ĐỔI SANG USD/TẤN
IndonesiaIDR16,600,000 – 17,420,000*1178 – 1236
MalaysiaMYR17,100,000 – 17,200,000*1213 – 1220
Thái LanTHB17,000,000*1206
MalaysiaMYR4900*1209
PhilippinesPHP67000 – 680001244 – 1263
Thái LanTHB36000 – 367501197 – 1222

Dấu (*): Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày

Giá nhập khẩu theo phương thức Tín Dụng trả ngay

Điều kiện CIF cảng chính Đông Nam Á

Xuất xứmặt hànggiá chào (usd/tấn)
Trung ĐôngHDPE Film1050 – 1100
Đông Nam ÁHDPE Film*1050 – 1130
Trung ÁLDPE Film1350
Trung ĐôngLDPE Film1420
Đông Nam ÁLDPE Film*1450 – 1530
Trung ĐôngLLDPE Film C41040 – 1060
Bắc MỹLLDPE Film C41050 – 1070
Đông Nam ÁLLDPE Film C41100 – 1160

Dấu (*): Lô hàng tháng 2

Để lại một bình luận