Giá PE hàng ngày tại Đông Nam Á có biến động như thế nào trong ngày hôm nay? Bài viết này DMT Polymer sẽ chia sẻ đến quý khách hàng một vài thông tin hữu ích. Một số nhà thương mại cho biết, hiện tại Petronas Chemicals không có lượng phân bổ giao ngay cho LDPE Film….
Giá PE hàng ngày tại Đông Nam Á có biến động như thế nào trong ngày hôm nay? Bài viết này DMT Polymer sẽ chia sẻ đến quý khách hàng một vài thông tin hữu ích.
Một số nhà thương mại cho biết, hiện tại Petronas Chemicals không có lượng phân bổ giao ngay cho LDPE Film. Thông tin về tình hình sản xuất cũng chưa có thêm thông tin. Do đó nhà thương mại không thể chào giá đến thị trường Việt Nam. Trong khi đó, tại thị trường Việt Nam, người mua đang tích cực tìm kiếm và quan tâm mặt hàng này.
Một nhà sản xuất polyolefin hàng đầu Indonesia đã thông báo quyết định giảm giá chào HDPE Film xuống 100,000 IDR/tấn (7 USD/tấn). Mức giảm so với tuần trước. Sau khi giảm, giá HDPE Film nội địa ở mức 16,800,000 IDR/tấn (1189 USD/tấn). Theo kỳ hạn tín dụng 30 ngày, điều kiện FD Indonesia, chưa bao gồm 10% VAT. Trong khi đối với LLDPE Film C4, nhà phân phối vẫn duy trì ở mức ổn định. Mức giá 17,000,000 IDR/tấn (1203 USD/tấn) với cùng điều kiện thanh toán và giao hàng. Nhìn chung giá PE tại Đông Nam Á không có biến động quá lớn.
mặt hàng | giá (usd) | điều kiện giao hàng | chênh lệch so với ngày giao dịch trước (usd) |
---|---|---|---|
Brent | 54.94 | Phiên giao dịch tháng 3 | -0.16 |
NYMEX | – | Phiên giao dịch tháng 2 | Không có giao dịch |
Naphtha | – | CFR Nhật Bản | Không có giao dịch |
Ethylene | 1033 – 1039 | CFR Đông Bắc Á | -9 đến -11 |
Ethylene | 983 – 989 | CFR Đông Nam Á | Không thay đổi |
Propylene | 977 – 985 | CFR Trung Quốc | Không thay đổi |
Propylene | 957 – 965 | FOB Hàn Quốc | Không thay đổi |
Điều kiện FD, chưa bao gồm VAT. Ngoại trừ đã bao gồm 12% VAT theo PHP, tất cả quy đổi sang USD chưa bao gồm VAT.
XUẤT XỨ | ĐƠN VỊ TIỀN TỆ | GIÁ CHÀO/TẤN | QUY ĐỔI SANG USD/TẤN |
---|---|---|---|
Indonesia | IDR | 16,800,000* | 1189 |
Malaysia | MYR | 4700* | 1159 |
Philippines | PHP | 68000 | 1262 |
Thái Lan | THB | 36500 – 37500 | 1210 – 1243 |
Dấu (*): Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày
LDPE Film bằng tiền mặt/kỳ hạn tín dụng
Điều kiện FD, chưa bao gồm VAT.
XUẤT XỨ | ĐƠN VỊ TIỀN TỆ | GIÁ CHÀO/TẤN | QUY ĐỔI SANG USD/TẤN |
---|---|---|---|
Malaysia | MYR | 6250* | 1542 |
Thái Lan | THB | 46000 – 48500 | 1525 – 1608 |
Dấu (*): Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày
LLDPE Film C4 bằng tiền mặt/kỳ hạn tín dụng
Điều kiện FD, chưa bao gồm VAT. Ngoại trừ đã bao gồm 12% VAT theo PHP, tất cả quy đổi sang USD chưa bao gồm VAT.
XUẤT XỨ | ĐƠN VỊ TIỀN TỆ | GIÁ CHÀO/TẤN | QUY ĐỔI SANG USD/TẤN |
---|---|---|---|
Indonesia | IDR | 17,000,000* | 1203 |
Malaysia | MYR | 4900* | 1209 |
Philippines | PHP | 67000 – 68000 | 1243 – 1262 |
Thái Lan | THB | 36500 – 37500 | 1210 – 1243 |
Dấu (*): Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày
Giá nhập khẩu theo phương thức Tín Dụng trả ngay
Điều kiện CIF cảng chính Đông Nam Á
Xuất xứ | mặt hàng | giá chào (usd/tấn) |
---|---|---|
Trung Đông | HDPE Film | 1050 – 1100 |
Đông Nam Á | HDPE Film | 1050 – 1130 |
Trung Đông | LDPE Film | 1420 |
Đông Nam Á | LDPE Film | 1450 – 1530 |
Trung Đông | LDPE Film | 1040 – 1060 |
Bắc Mỹ | LLDPE Film C4 | 1050 |
Đông Nam Á | LLDPE Film C4 | 1100 – 1160 |